🔍
Search:
QUÊN BÉN
🌟
QUÊN BÉN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
불빛이 밝았다 어두워졌다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
LẤP LÁNH, NHẤP NHÁY:
Ánh đèn sáng lên rồi tối lại, hay đang tối rồi sáng lên. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
2
눈이 감겼다 뜨였다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
2
NHÁY NHÁY, CHỚP CHỚP:
Mắt nhắm lại rồi trong giây lát rồi mở ra. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
3
기억이나 의식 등이 잠깐 흐려지다.
3
QUÊN BÉN:
Kí ức hay ý thức… thoáng lu mờ.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
한번 알았던 것을 모두 기억하지 못하거나 전혀 기억해 내지 못하다.
1
QUÊN MẤT:
Không nhớ được tất cả hoặc hoàn toàn không nhớ ra được điều mình đã từng một lần biết đến.
-
2
기억해야 할 것을 한순간 전혀 생각해 내지 못하다.
2
QUÊN BÉNG, QUÊN PHÉNG, QUÊN BIẾN:
Trong chốc lát hoàn toàn không nhớ ra được cái phải nhớ.
-
3
어려움이나 고통, 또는 좋지 않은 지난 일을 마음속에 두지 않거나 신경 쓰지 않다.
3
QUÊN, QUÊN ĐI:
Không quan tâm hoặc không để trong lòng việc không tốt đã qua, nỗi đau hoặc nỗi khó khăn.
-
4
마땅히 해야 할 일이나 은혜 등을 마음에 새겨 두지 않다.
4
QUÊN ĐI:
Không khắc ghi trong lòng những điều như ân huệ hoặc việc đương nhiên phải làm.
-
5
어떤 일에 열중하여 잠이나 식사 등을 제대로 챙기지 않다.
5
QUÊN CẢ:
Tập trung vào công việc nào đó nên không tranh thủ ăn uống hay ngủ đầy đủ.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
한번 알았던 것을 기억하지 못하거나 기억해 내지 못하다.
1
QUÊN:
Không nhớ được hoặc không nhớ ra được điều mình đã từng một lần biết đến.
-
2
기억해야 할 것을 한순간 미처 생각해 내지 못하다.
2
QUÊN KHUẤY, QUÊN BÉNG:
Không thể nghĩ ra được trong chốc lát cái phải nhớ.
-
3
어려움이나 고통, 또는 좋지 않은 지난 일을 마음속에 두지 않거나 신경 쓰지 않다.
3
QUÊN, KHÔNG NGHĨ TỚI:
Không để tâm hoặc để trong lòng sự khó khăn hay vất vả, hoặc việc không tốt.
-
4
본분이나 은혜 등을 마음에 새겨 두지 않다.
4
QUÊN, LÃNG QUÊN:
Không khắc sâu trong lòng bổn phận hay ân huệ...
-
5
어떤 일에 열중한 나머지 잠이나 식사 등을 제대로 챙기지 않다.
5
QUÊN, BỎ QUÊN:
Tập trung quá vào công việc nào đó để rồi không chăm lo đầy đủ giấc ngủ hay bữa ăn.
-
☆
Tính từ
-
1
빛깔이 매우 까맣다.
1
ĐEN HUYỀN, ĐEN NGÒM, ĐEN THUI:
Màu sắc rất đen.
-
2
거리나 시간 등이 매우 멀다.
2
VỜI VỢI, THĂM THẲM:
Khoảng cách hay thời gian rất xa.
-
3
기억이나 아는 것이 전혀 없다.
3
QUÊN BẴNG, QUÊN BÉNG:
Hoàn toàn không nhớ hay biết.
-
4
셀 수 없이 많다.
4
ĐÔNG NGHỊT:
Nhiều không thể đếm nổi.
-
5
(비유적으로) 마음이나 행실 등이 앙큼하다.
5
ĐEN TỐI:
(cách nói ẩn dụ) Lòng dạ hay hành vi... mờ ám.